Thực đơn
Tiếng_Makassar Chữ viếtDù ngày nay chữ Latinh hay được dùng để viết tiếng Makassar, người ta vẫn hay viết thứ tiếng này bằng chữ Lontara. Cả tiếng Bugis và tiếng Mandar, hai ngôn ngữ liên quan ở Sulawesi, cũng từng dùng chữ Lontara để viết văn bản quan trọng.
Trước đây chữ Makasar cổ từng được sử dụng.
Bảng Unicode Makasar Official Unicode Consortium code chart Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+11EEx | 𑻠 | 𑻡 | 𑻢 | 𑻣 | 𑻤 | 𑻥 | 𑻦 | 𑻧 | 𑻨 | 𑻩 | 𑻪 | 𑻫 | 𑻬 | 𑻭 | 𑻮 | 𑻯 |
U+11EFx | 𑻰 | 𑻱 | 𑻲 | 𑻳 | 𑻴 | 𑻵 | 𑻶 | 𑻷 | 𑻸 |
Thực đơn
Tiếng_Makassar Chữ viếtLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Makassar http://www.omniglot.com/writing/lontara.htm http://www.omniglot.com/writing/makassarese.htm http://unicode-table.com/en/sections/buginese/ http://www.dkuug.dk/jtc1/sc2/wg2/docs/n2633r.pdf http://glottolog.org/resource/languoid/id/maka1311 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=m... https://www.ethnologue.com/subgroups/austronesian https://www.ethnologue.com/subgroups/makassar https://www.unicode.org/charts/PDF/U11EE0.pdf